Các mạch điều khiển LED sign (mạch điều khiển LED vẫy, mạch điều khiển LED đúc):
DLC8L2 |
Mạch điều khiển LED sign 8 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng tối đa cho mỗi kênh là 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, hắt 12V tuy nhiên có thể dùng cho bảng LED rời kích thước lớn. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
200,000 |
||
6-10 |
195,000 |
||
10+ |
190,000 |
DLC16L2 |
Mạch điều khiển LED sign 16 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng tối đa cho mỗi kênh là 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, hắt 12V tuy nhiên có thể dùng cho bảng LED rời kích thước lớn. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
250,000 |
||
6-10 |
245,000 |
||
10+ |
240,000 |
DLC24L2 |
Mạch điều khiển LED sign 24 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng tối đa cho mỗi kênh là 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, hắt 12V tuy nhiên có thể dùng cho bảng LED rời kích thước lớn. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
330,000 |
||
6-10 |
325,000 |
||
10+ |
320,000 |
DLC32L2 |
Mạch điều khiển LED sign 32 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng tối đa cho mỗi kênh là 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, hắt 12V tuy nhiên có thể dùng cho bảng LED rời kích thước lớn. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
420,000 |
||
6-10 |
415,000 |
||
10+ |
410,000 |
DLC8L5 |
Mạch điều khiển LED sign 8 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng cho mỗi kênh lên đến 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt, tín hiệu điều khiển đã được kích lên để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, dây 5V. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 5VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
200,000 |
||
6-10 |
195,000 |
||
10+ |
190,000 |
DLC16L5 |
Mạch điều khiển LED sign 16 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng cho mỗi kênh lên đến 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt, tín hiệu điều khiển đã được kích lên để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, dây 5V. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 5VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
250,000 |
||
6-10 |
245,000 |
||
10+ |
240,000 |
DLC24L5 |
Mạch điều khiển LED sign 24 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRFZ44, dòng cho mỗi kênh lên đến 40A. Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt, tín hiệu điều khiển đã được kích lên để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, dây 5V. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. Nguồn nuôi 5VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
330,000 |
||
6-10 |
325,000 |
||
10+ |
320,000 |
DLC32L5 |
Mạch điều khiển LED đúc 32 kênh DLC32L5 dùng MOSFET IRFZ44. Dòng tối đa cho mỗi kênh là 30A, mỗi kênh có thểđiều khiển hàng ngàn led đúc 5mm . Mạch dùng vi điều khiển AT89C51/52 hoặc AT89S51/52 hoặc một số loại chip dòng 8051 khác. Kích thước nhỏ gọn, chắc chắn, đặc biệt mỏng để giảm tối đa chiều dày của bảng quảng cáo. Có thể thay IRFZ44 bằng IRF1404 hoặc IRF3205 để có công suất lớn hơn. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
420,000 |
||
6-10 |
415,000 |
||
10+ |
410,000 |
DLC24P |
Mạch điều khiển LED sign 24 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRF3708, dòng cho mỗi kênh đạt đến 40A. Tầng điều khiển dùng vi mạch AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, dây 5 và 12V. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Nguồn nuôi 5 hoặc 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
400000 |
||
6-10 |
380000 |
||
10+ |
360000 |
DLC16P |
Mạch điều khiển LED sign 16 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRF3708, dòng cho mỗi kênh đạt đến 40A. Tầng điều khiển dùng vi mạch AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, mạch không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, dây 5 và 12V. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Nguồn nuôi 5 hoặc 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
300000 |
||
6-10 |
290000 |
||
10+ |
280000 |
DLC8P |
Mạch điều khiển LED sign 8 kênh, tầng công suất dùng MOSFET IRF3708, dòng cho mỗi kênh đạt đến 40A. Tầng điều khiển dùng vi mạch AT89C51/52. Tầng driver MOSFET được thiết kế đặc biệt để đảm bảo: tầng công suất mở tối đa, đóng hoàn toàn, không nóng, tầng điều khiển không bi treo. Mạch được thiết kế cho các loại LED đúc, dây 5 và 12V. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn. Nguồn nuôi 5 hoặc 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
250000 |
||
6-10 |
240000 |
||
10+ |
230000 |
DLC8M |
Mạch điều khiển LED sign 8 kênh, tầng công suất dùng TIP41C, dòng cho mỗi kênh lên tới 4A (tương đương 400 LED 5mm). Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng đệm dùng 74HC245 được thiết kế để TIP41 làm việc ở vùng tối ưu nhất, cho phép TIP41 mở tối đa mà không nóng. Tầng nguồn được tính toán kỹ càng nhất để đảm bảo đủ nguồn mà không nóng. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn hoạt động ổn định, không bi treo. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
100000 |
||
6-10 |
95000 |
||
10+ |
90000 |
DLC16M |
Mạch điều khiển LED sign 16 kênh, tầng công suất dùng TIP41C, dòng cho mỗi kênh lên tới 4A (tương đương 400 LED 5mm). Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng đệm dùng 74HC245 được thiết kế để TIP41 làm việc ở vùng tối ưu nhất, cho phép TIP41 mở tối đa mà không nóng. Tầng nguồn được thiết kế đặc biệt đảm bảo đủ nguồn mà không nóng. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn hoạt động ổn định, không bi treo. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
130000 |
||
6-10 |
125000 |
||
10+ |
120000 |
DLC24M |
Mạch điều khiển LED sign 24 kênh, tầng công suất dùng TIP41C, dòng cho mỗi kênh lên tới 4A (tương đương 400 LED 5mm). Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng đệm dùng 74HC245 được thiết kế để TIP41 làm việc ở vùng tối ưu nhất, cho phép TIP41 mở tối đa mà không nóng. Tầng nguồn được thiết kế đặc biệt đảm bảo đủ nguồn mà không nóng. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn hoạt động ổn định, không bi treo. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
160000 |
||
6-10 |
155000 |
||
10+ |
150000 |
DLC32M |
Mạch điều khiển LED sign 32 kênh, tầng công suất dùng TIP41C, dòng cho mỗi kênh lên tới 4A (tương đương 400 LED 5mm). Tầng điều khiển dùng AT89C51/52. Tầng đệm dùng 74HC245 được thiết kế để TIP41 làm việc ở vùng tối ưu nhất, cho phép TIP41 mở tối đa mà không nóng. Tầng nguồn được thiết kế đặc biệt đảm bảo đủ nguồn mà không nóng. Mạch nhỏ gọn, chắc chắn hoạt động ổn định, không bi treo. Nguồn nuôi 12VDC. |
Bảo hành : 01 tháng |
|
Số lượng |
Giá (VND) |
||
1-5 |
190000 |
||
6-10 |
185000 |
||
10+ |
180000 |